446 Cộng Hòa, Phường 15, Quận Tân Bình, TPHCM

flyhigh.edu.vn.s1@gmail.com

Giới thiệu

Tin tức

Liên hệ

Học thử

Miễn phí (toàn quốc)

0983 323 281

Hotline tư vấn miễn phí

0983 323 281

Hotline tư vấn miễn phí

Tin tức

Tổng hợp các động từ chia bị động để bày tỏ cảm xúc

post on 2020/09/04 by Admin

Tổng hợp các động từ chia bị động để bày tỏ cảm xúc

Làm bài tập

Trong bài học lần này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số động từ thường được chia bị động để bày tỏ cảm xúc như be amused at, be involved in, be based on, be advised to

 

1. Be + phân từ hai + giới từ

Cấu trúc

Ý nghĩa

Cấu trúc

Ý nghĩa

Be amused at

Vui thích, buồn cười

Be pleased with

Hài lòng với cái gì

Be surprised at

Ngạc nhiên

Be delighted with

Vui mừng, hài lòng

be alarmed at

Lo lắng, sợ hãi

Be satisfied with

Hài lòng với cái gì

Be dissapointed at

Thất vọng

Be associated with

Kết hợp, liên kết với

Be astonished at

Ngạc nhiên

Be bored with

Chán

Be frightened at

Sợ hãi

Be equipped with

Được trang bị

Be shocked at

Sốc

Be covered with

Che phủ

Be interested in

Thích thú

Be crowded with

Đông đúc, đầy, tràn đầy

Be involved in

Tham gia, liên quan

Be related to

Liên kết với

Be engaged in

Bận rộn

Be devoted to

Hiến dâng, dành cho, tận tuỵ

Be indulged in

Chìm đắm, mê muội cái gì

Be dedicated to

Cống hiến, tận tuỵ

Be skilled in

Có kỹ năng, thành thục cái gì

Be exposed to

Phơi bày, phô ra

Be divided into

Chia thành bao nhiêu phần

Be tired of

Mệt mỏi

Be worried about

Lo lắng về cái gì

Be ashamed of

Xấu hổ

Be concerned about/over

Quan tâm

Be convinced of

Bị thuyết phục

Be based on

Dựa vào

 

 

Ví dụ:

The factory is equipped with modern machines.

Nhà máy được trang bị với những máy móc hiện đại.

 

The business partnership is closely related to the profit.

Quan hệ làm ăn liên hệ chặt chẽ với lợi nhuận.

 

2. Be + phân từ hai + to verb infinitive

Cấu trúc

Ý nghĩa

Cấu trúc

Ý nghĩa

Be asked to

Hỏi ai làm gì

Be requested to

Được yêu cầu làm gì

Be required to

Được yêu cầu làm gì

Be urged to

Bị thúc giục làm gì

Be allowed to

Được cho phép làm gì

Be permitted to

Được cho phép làm gì

Be told to

Được bảo

Be reminded to

Bị gợi nhớ phải làm gì

Be advised to

Được khuyên làm gì

Be warned to

Bị cảnh báo

Be prepared to

Được chuẩn bị để làm gì

Be supposed to

Được cho là, giả thuyết

Be encouraged to

Được khuyến khích làm gì

Be intended to

Được dự định

Be scheduled to

Dự định làm gì vào ngày giờ đã định

Be invited to

Được mời làm gì

Be expected to

Được kỳ vọng, được cho là

 

 

Ví dụ:

The applicants are required to fill in all the blanks in this form before handing in to the secretary.

Các ứng cử viên được yêu cầu điền vào chỗ trống trong cái mẫu này trước khi nộp cho thư ký.

Làm bài tập