446 Cộng Hòa, Phường 15, Quận Tân Bình, TPHCM

flyhigh.edu.vn.s1@gmail.com

Giới thiệu

Tin tức

Liên hệ

Học thử

Miễn phí (toàn quốc)

0983 323 281

Hotline tư vấn miễn phí

0983 323 281

Hotline tư vấn miễn phí

Tin tức

Bài tập - I wish và If only

post on 2020/09/21 by Admin

Bài tập - I wish và If only

Chọn đáp án phù hợp để hoàn thành câu dưới đây:

Câu 1: I wish I (live)...................... near my school.
A. live
B. lived

 

Câu 2: I wish I (know)................... her address.
A. know
B. knew
 
 
 
Câu 3: I wish i (be)......................... taller.
A. wouldn’t have
B. were
 

 

Câu 4: i wish I (meet)....................... her now.
A. meet
B. met
 

 

Câu 5: If only he (not leave).................. here.
A. not leave
B. did't leave

 

Câu 6: She wishes she (finish)................ her homework.
A. finish
B. had finished

 

Câu 7: I wish they (come).................... here last Sunday.
A. came
B. com
 
 
Câu 8: I wish they (visit)........................us last week.
A. visit
B. visited
 
 
Câu 9: I wish I (be)................................. a doctor when I grow up.
A. were
B. would be
 

 

Câu 10: They wish it (not rain)........................ tomorrow.
A. didn't rain
B. not rain
 
 
 
Câu 11: If only we (not have) .......................... a test next Tuesday.
A. didn't have
B. has
 
 
 
 
Câu 12: I wish it (be) fine ........................ on the party next week.
A. was
B. wouldn't be
 
 
 
Câu 13: I wish tomorrow (be)..................... a beautifull day.
A. was
B. were
 
 

Đáp án:

1.lived

2.knew

3.were

4.met

5.didn't leave

6.had finished

7.came

8.visited

9.would be

10.wouldn't be

11.didn't have

12.was

13.was

Câu wish và if only

  • Chỉ một sự ao ước.
  • Hoặc một điều không có thật.

Có 3 dạng:

1.Ao ước ở tương lai (future wish)

Cấu trúc 1:

  • S1 - Wish/es - S2 - Would V.
  • Vd: i wish you would stop smoking.

Cấu trúc 2

  • If only S1 - Would V

If only Jane would take.

The trip with me.

2.Ao ước ở hiện tại (present wish)Trái với hiện tại 

Cấu trúc:

  • S1 - Wish/Es - S2 - V (chia quá khứ, were số nhiều).

Hoặc Could V

Vd: I am poor -> I wish i were rich.

I cant swim, i wish i could swim.

Ben isnt here -> if only Ben were here.

3. Ao ước ở quá khứ (past wish)

Việc đó đã xảy ra trong quá khứ rồi (việc đã rồi, không thể cứu vãn được).

  • Cấu trúc: S1 - Wish/es - S2 Had - P2

Tôi trượt kỳ thi -> mong ước không trượt.

  • I Wish i hadnt failed the exam.

(Thực tế thì trong quá khứ cô ta không thể mua được ngôi nhà đó)

She wishes she had had enough money to buy the house.

If only i had met him yesterday.