446 Cộng Hòa, Phường 15, Quận Tân Bình, TPHCM

flyhigh.edu.vn.s1@gmail.com

Giới thiệu

Tin tức

Liên hệ

Học thử

Miễn phí (toàn quốc)

0983 323 281

Hotline tư vấn miễn phí

0983 323 281

Hotline tư vấn miễn phí

Tin tức

Câu cầu khiến trong tiếng Anh

post on 2020/09/04 by Admin

Câu cầu khiến trong tiếng Anh

Làm bài tập

Khi muốn nhờ người khác làm gì hoặc muốn lấy đồ vật gì, chúng ta có thể dùng can, could, will, would hoặc may. Bài học lần này sẽ tập trung xoay quanh chủ đề câu cầu khiến (request) với những từ trên.

cau-cau-khien-trong-tieng-anh

1. Câu cầu khiến yêu cầu người khác làm gì đó

Chúng ta có thể dùng can hoặc could khi muốn yêu cầu người khác làm gì

Ví dụ:

  • Can you wait for 5 minutes, please? I haven’t dressed up.

Bạn có thể chờ 5 phút được không? Tôi còn chưa thay đồ.

  • Jason, could you do me a favor? I really need you help.

Jason, bạn có thể giúp tôi được không? Tôi thật sự cần sự giúp đỡ của bạn.

  • Excuse me, can you tell me the way to the station?

Xin lỗi vì đã làm phiền, bạn có thể chỉ đường cho tôi tới nhà ga được không?

  • Could you open the door for me? I’m standing in front of your house.

Bạn có thể mở cửa cho tôi được không? Tôi đang đứng trước cửa nhà bạn.

  • Can I try that red dress? They look so cute.

Tôi có thể thử chiếc váy đỏ đó được không? Trông chúng khá đáng yêu.

 

Người ta cũng có thể dùng will hoặc would để yêu cầu người khác làm gì (nhưng sử dụng can hoặc could vẫn phổ biến hơn)

Ví dụ:

  • Will you leave me a message when you arrive?

Bạn có thể gửi cho tôi một tin nhắn sau khi bạn tới được không?

  • Would you keep silent? We are having a test.

Các bạn có thể giữ trật tự được không? Chúng tôi đang làm bài kiểm tra.

  • Will you keep it a secret and not tell anyone about it, even your family?

Bạn có thể giữ bí mật và không nói cho bất cứ ai về chuyện này, kể cả gia đình bạn được không?

 

2. Câu cầu khiến yêu cầu lấy đồ vật

Để yêu cầu lấy một đồ vật, người ta có thể dùng mẫu câu Can I have something? hoặc Could I have something?

  • (in a stationery store) Can I have this pencil and those papers?

(trong một cửa hàng văn phòng phẩm) Tôi muốn lấy cái bút chì này và những tờ giấy kia.

  • (in a Vietnamese restaurant) Could I have fish sauce, please?

(trong một nhà hàng Việt Nam) Cho tôi xin ít nước mắm được không?

 

May I have cũng được sử dụng trong trường hợp này nhưng ít phổ biển hơn could và can.

  • May I have a seat near the window?

Tôi muốn một chỗ ngồi gần cửa sổ.

  • May I have a phone which is water-resistant?

Tôi muốn một chiếc điện thoại có thể chống nước.

Làm bài tập